Từ điển Thiều Chửu
飮 - ẩm/ấm
① Đồ uống. Như rượu, tương gọi là ẩm. ||② Uống. Như ẩm tửu 飲酒 uống rượu, ẩm thuỷ 飲水 uống nước, v.v. ||③ Ngậm nuốt. Như ẩm hận 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài. ||④ Một âm là ấm. Cho uống. Như ấm chi dĩ tửu 飲之以酒 cho uống rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
飮 - ấm
Như chữ Ấm 飲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
飮 - ẩm
Như chữ Ẩm 飲.


鄉飮 - hương ẩm ||